Tin Sản Phẩm
6 khái niệm cơ bản trong thông số kỹ thuật ngành giấy
1. Định lượng (Basis weight)
Định nghĩa: Trọng lượng của một đơn vị diện tích của giấy và các tông được xác định theo phương pháp tiêu chuẩn.
Đơn vị: g/m² hay gsm (Grams per Square Meter)
Ví dụ: trong bảng thông số kỹ thuật
Basis weight 165 ± 4%
2. Độ dày (thickness/caliper)
Định nghĩa: khoảng cách giữa hai mặt của giấy đo theo phương pháp tiêu chuẩn.
Đơn vị: mm
Ví dụ: trong bảng thông số kỹ thuật
Thickness 218 ± 6
3. Độ ẩm (Moisture Content)
Định nghĩa: lượng nước có trong vật liệu.
Đơn vị: %
Ví dụ: trong bảng thông số kỹ thuật
Moisture Content 5.0 – 6.0
4. Độ đục (Opacity)
Định nghĩa: tỷ số được biểu thị bằng % của lượng ánh sáng phản xạ từ một tờ giấy đặt trên vật chuẩn màu đen và lượng ánh sáng phản xạ của chính tờ giấy đó đặt trên vật chuẩn màu trắng trong điều kiện của phương pháp thử tiêu chuẩn.
Đơn vị: %
Ví dụ: trong bảng thông số kỹ thuật
Opacity >=96.0
5. Độ nhẵn (Smoothness)
Định nghĩa: tính chất đặc trưng để đánh giá mức độ phẳng của bề mặt giấy.
Đơn vị: sec/10ml
Ví dụ: trong bảng thông số kỹ thuật
Art paper Enova 100gsm
Smoothness >=900
6. Độ sáng ISO (ISO brightness)
Định nghĩa: Hệ số phản xạ ánh sáng của tấm bột giấy, tờ giấy và cáctông trắng hoặc gần trắng theo phản xạ của vật khuếch tán lý tưởng tại chiều dài bước sóng 457nm được xác định trên thiết bị đo tiêu chuẩn được quy định trong phương pháp thử
Đơn vị: %
Ví dụ: Giấy Fo IK có độ trắng từ 92%-96%